VUI HỌC GIÁO LÝ
CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM
Trắc Nghiệm * 2
Gb. Nguyễn Thái Hùng
Giáo Hội Việt Nam
hiện diện trên mảnh đất Lạc Hồng
non năm trăm năm (1533).
Từ khai sinh đến trưởng thành,
Giáo Hội có một bề dày lịch sử phong phú.
Có lúc ánh sáng chen lẫn bóng tối,
có lúc vinh quang lẫn tủi nhục.
Người Công giáo Việt Nam
phải biết lịch sử Giáo Hội Việt Nam
để yêu, để tránh sai lầm
và để vững bước trên đường Chân Lý.
CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIÊT NAM + 1
55
307. Giáo dân Giuse Túc, Sinh năm 1852 tại Hoàng Xá, Bắc Ninh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
308. Giáo dân Giuse Túc chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
309. Giáo dân Giuse Túc chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
310. Giáo dân Giuse Túc được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
311. Thánh Giuse Túc được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 01 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 30 tháng 4
56
312. Thầy giảng Giuse Nguyễn Ðình Uyển, Sinh năm 1775 tại Ninh Cường, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
313. Thầy giảng Giuse Nguyễn Ðình Uyển chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Chết rũ tù
314. Thầy giảng Giuse Nguyễn Ðình Uyển chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
3 15. Thầy giảng Giuse Nguyễn Ðình Uyển được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
316. Thánh Giuse Nguyễn Ðình Uyển được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 04 tháng 7
d. Ngày 09 tháng 5
57
317. Linh mục Giuse Ðặng Ðình Viên, Sinh năm 1787 tại Tiên Chu, Hưng Yên, Linh mục triều, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
318. Linh mục Giuse Ðặng Ðình Viên chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
319. Linh mục Giuse Ðặng Ðình Viên chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
320. Linh mục Giuse Ðặng Ðình Viên được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
321. Thánh Giuse Ðặng Ðình Viên được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 09 tháng 5
58
322. Linh mục Henricô Castaneda Gia, Sinh năm 1743 tại Javita, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
323. Linh mục Henricô Castaneda Gia chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
324. Linh mục Henricô Castaneda Gia chịu tử đạo tại Đồng Mơ vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
325. Linh mục Henricô Castaneda Gia được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
326. Thánh Henricô Castaneda Gia được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 07 tháng 11
59
327. Giáo dân Inê Lê Thị Thành (Ðê), Sinh năm 1781 tại Bái Ðền, Thanh Hóa, Giáo dân, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
328. Giáo dân Inê Lê Thị Thành (Ðê) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị chết rũ tù
329. Giáo dân Inê Lê Thị Thành (Ðê) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1841
c. Năm 1858
d. Năm 1862
330. Giáo dân Inê Lê Thị Thành (Ðê) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
331. Thánh Inê Lê Thị Thành (Ðê) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 09 tháng 5
60
332. Linh mục Lôrensô Nguyễn Văn Hưởng, Sinh năm 1802 tại Kẻ Sài, Hà Nội, Linh mục, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
333. Linh mục Lôrensô Nguyễn Văn Hưởng chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
334. Linh mục Lôrensô Nguyễn Văn Hưởng chịu tử đạo tại Đồng Mơ vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1856
d. Năm 1862
335. Linh mục Lôrensô Nguyễn Văn Hưởng được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
336. Thánh Lôrensô Nguyễn Văn Hưởng được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 13 tháng 2
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 07 tháng 11
61
337. Giáo dân Lôrensô Ngôn, Sinh tại Lục Thủy, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
338. Giáo dân Lôrensô Ngôn chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
339. Giáo dân Lôrensô Ngôn chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
340. Giáo dân Lôrensô Ngôn được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
341. Thánh Lôrensô Ngôn được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 22 tháng 5
62
342. Linh mục Luca Vũ Bá Loan, Sinh năm 1756 tại Trại Bút, Phú Ða, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
343. Linh mục Luca Vũ Bá Loan chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
344. Linh mục Luca Vũ Bá Loan chịu tử đạo tại Đồng Mơ vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
345. Linh mục Luca Vũ Bá Loan được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
346. Thánh Luca Vũ Bá Loan được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 05 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 07 tháng 11
63
347. Giáo dân Luca Phạm Viết Thìn (Cai), Sinh năm 1819 tại Quần Cống, Nam Ðịnh, Cai Tổng, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
348. Giáo dân Luca Phạm Viết Thìn (Cai) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
349. Giáo dân Luca Phạm Viết Thìn (Cai) chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862
350. Giáo dân Luca Phạm Viết Thìn (Cai) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
351. Thánh Luca Phạm Viết Thìn (Cai) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 13 tháng 1
64
352. Giáo dân Matthêu Nguyễn Văn Phượng (Ðắc), Sinh năm 1808 tại Kẻ Lái, Quảng Bình, Trùm họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
353. Giáo dân Matthêu Nguyễn Văn Phượng (Ðắc) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
354. Giáo dân Matthêu Nguyễn Văn Phượng (Ðắc) chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
355. Giáo dân Matthêu Nguyễn Văn Phượng (Ðắc) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
356. Thánh Matthêu Nguyễn Văn Phượng (Ðắc) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
65
357. Linh mục Matthêu Alonso Leciniana Ðậu, Sinh năm 1702 tại Nava del Rey, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
358. Linh mục Matthêu Alonso Leciniana Ðậu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
359. Linh mục Matthêu Alonso Leciniana Ðậu chịu tử đạo tại Thăng Long vào năm nào ?
a. Năm 1745
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
360. Linh mục Matthêu Alonso Leciniana Ðậu được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
361. Thánh Matthêu Alonso Leciniana Ðậu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 22 tháng 1
66
362. Giáo dân Matthêu Lê Văn Gẫm, Sinh năm 1813 tai Gò Công, Biên Hòa, Thương gia, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
363. Giáo dân Matthêu Lê Văn Gẫm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
364. Giáo dân Matthêu Lê Văn Gẫm chịu tử đạo tại Chợ Đũi vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1847
c. Năm 1858
d. Năm 1861
365. Giáo dân Matthêu Lê Văn Gẫm được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
366. Thánh Matthêu Lê Văn Gẫm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 11 tháng 5
67
367. Linh mục Martinô Tạ Ðức Thịnh, Sinh năm 1760 tại Kẻ Sặt, Hà Nội, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
368. Linh mục Martinô Tạ Ðức Thịnh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
369. Linh mục Martinô Tạ Ðức Thịnh chịu tử đạo Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
370. Linh mục Martinô Tạ Ðức Thịnh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
371. Thánh Martinô Tạ Ðức Thịnh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
68
372. Giáo dân Martinô Thọ, Sinh năm 1787 tại Kẻ Bàng, Nam Ðịnh, Trùm họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
373. Giáo dân Martinô Thọ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
374. Giáo dân Martinô Thọ chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
375. Giáo dân Martinô Thọ được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
376. Thánh Martinô Thọ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
69
377. Giáo dân Micae Hồ Ðình Hy, Sinh năm 1808 tại Như Lâm, Thừa Thiên, Quan Thái Bộc, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
378. Giáo dân Micae Hồ Ðình Hy chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
379. Giáo dân Micae Hồ Ðình Hy chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1857
d. Năm 1861
380. Giáo dân Micae Hồ Ðình Hy được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
381. Thánh Micae Hồ Ðình Hy được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 22 tháng 5
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
70
382. Giáo dân Micae Nguyễn Huy Mỹ, Sinh năm 1804 tại Kẻ Vĩnh, Hà Nội, Lý Trưởng, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
383. Giáo dân Micae Nguyễn Huy Mỹ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
384. Giáo dân Micae Nguyễn Huy Mỹ chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
385. Giáo dân Micae Nguyễn Huy Mỹ được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
386. Thánh Micae Nguyễn Huy Mỹ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
71
387. Giáo dân Nicôla Bùi Ðức Thể, Sinh năm 1792 tại Kiên Trung, Bùi Chu, Binh sĩ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
388. Giáo dân Nicôla Bùi Ðức Thể chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
389. Giáo dân Nicôla Bùi Ðức Thể chịu tử đạo tại Thừa Thiên vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
390. Giáo dân Nicôla Bùi Ðức Thể được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
391. Thánh Nicôla Bùi Ðức Thể được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
72
392. Thầy giảng Phanxicô Ðỗ Văn Chiểu, Sinh năm 1797 tại Trung Lễ, Liên Thủy, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
393. Thầy giảng Phanxicô Ðỗ Văn Chiểu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
394. Thầy giảng Phanxicô Ðỗ Văn Chiểu chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1861
395. Thầy giảng Phanxicô Ðỗ Văn Chiểu được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
396. Thánh Phanxicô Ðỗ Văn Chiểu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 25 tháng 6
73
397. Linh mục Phanxicô Isidore Gagelin Kính, Sinh năm 1799 tại Montperreux, Besancon, Pháp, Thừa sai Paris, địa phận Ðàng Trong, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
398. Linh mục Phanxicô Isidore Gagelin Kính chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
399. Linh mục Phanxicô Isidore Gagelin Kính chịu tử đạo tại Bãi Dâu vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1833
c. Năm 1858
d. Năm 1861
400. Linh mục Phanxicô Isidore Gagelin Kính được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
401. Thánh Phanxicô Isidore Gagelin Kính được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 17 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
74
402. Linh mục Phanxicô Jaccard Phan, Sinh năm 1799 tại Onnion, Annecy, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Ðàng Trong, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
403. Linh mục Phanxicô Jaccard Phan chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
404. Linh mục Phanxicô Jaccard Phan chịu tử đạo tại Nhan Biều vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1861
405. Linh mục Phanxicô Jaccard Phan được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
406. Thánh Phanxicô Jaccard Phan được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 21 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
75
407. Linh mục Phanxicô Gil de Federich Tế, Sinh năm 1702 tại Tortosa, Catalunha, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
408. Linh mục Phanxicô Gil de Federich Tế chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
409. Linh mục Phanxicô Gil de Federich Tế chịu tử đạo tại Thăng Long vào năm nào ?
a. Năm 1745
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
410. Linh mục Phanxicô Gil de Federich Tế được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
411. Thánh Phanxicô Gil de Federich Tế được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 22 tháng 1
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
76
412. Giáo dân Phanxicô Trần Văn Trung, Sinh năm 1825 tại Phan Xã, Quảng Trị, Cai đội, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
413. Giáo dân Phanxicô Trần Văn Trung chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
414. Giáo dân Phanxicô Trần Văn Trung chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
415. Giáo dân Phanxicô Trần Văn Trung được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
416. Thánh Phanxicô Trần Văn Trung được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
77
417. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần, Sinh năm 1803 tại Sơn Miêng, Hà Ðông, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
418. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
419. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1837
c. Năm 1858
d. Năm 1861
420. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
421. Thánh Phanxicô Xaviê Cần được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 20 tháng 11
78
422. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu, Sinh năm 1794 tại Kẻ Ðiều, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
423. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
424. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
425. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
426. Thánh Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 19 tháng 12
79
427. Giáo dân Phaolô Tống Viết Bường, Sinh tại Phủ Cam, Huế, Quan Thị Vệ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
428. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
429. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần chịu tử đạo tại Thợ Đúc vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1833
c. Năm 1858
d. Năm 1861
430. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
431. Thánh Phanxicô Xaviê Cần được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 23 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 20 tháng 11
80
432. Giáo dân Phaolô Dương (Ðổng), Sinh năm 1792 tại Vực Ðường, Hưng Yên, Trùm họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
433. Giáo dân Phaolô Dương (Ðổng) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
434. Giáo dân Phaolô Dương (Ðổng) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1837
c. Năm 1858
d. Năm 1862
435. Giáo dân Phaolô Dương (Ðổng) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
436. Thánh Phaolô Dương (Ðổng) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 03 tháng 6
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 20 tháng 11
81
437. Giáo dân Phaolô Hạnh, Sinh năm 1826 tại Chợ Quán, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
438. Giáo dân Phaolô Hạnh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
439. Giáo dân Phaolô Hạnh chịu tử đạo tại Nam Việt vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1837
c. Năm 1859
d. Năm 1861
440. Giáo dân Phaolô Hạnh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
441. Giáo dân Phaolô Hạnh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 28 tháng 5
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 20 tháng 11
82
442. Linh mục Phaolô Phạm Khắc Khoan, Sinh năm 1771 tại Duyên Mậu, Ninh Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
443. Linh mục Phaolô Phạm Khắc Khoan chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
444. Linh mục Phaolô Phạm Khắc Khoan chịu tử đạo tại Ninh Bình vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
445. Linh mục Phaolô Phạm Khắc Khoan được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
446. Thánh Phaolô Phạm Khắc Khoan được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 28 tháng 4
83
447. Linh mục Phaolô Lê Văn Lộc, Sinh năm 1830 tại An Nhơn, Gia Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
448. Linh mục Phaolô Lê Văn Lộc chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
449. Linh mục Phaolô Lê Văn Lộc chịu tử đạo tại Gia Định vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1861
450. Linh mục Phaolô Lê Văn Lộc được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
451. Thánh Phaolô Lê Văn Lộc được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 13 tháng 2
84
452. Thầy giảng Phaolô Nguyễn Văn Mỹ, Sinh năm 1798 tại Kẻ Non, Hà Nam, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
453. Thầy giảng Phaolô Nguyễn Văn Mỹ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
454. Thầy giảng Phaolô Nguyễn Văn Mỹ chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1861
455. Thầy giảng Phaolô Nguyễn Văn Mỹ được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
456. Thánh Phaolô Nguyễn Văn Mỹ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 18 tháng 12
85
457. Linh mục Phaolô Nguyễn Ngân, Sinh năm 1771 tại Kẻ Bền, Thanh Hóa, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
458. Linh mục Phaolô Nguyễn Ngân chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
459. Linh mục Phaolô Nguyễn Ngân chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
460. Linh mục Phaolô Nguyễn Ngân được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
461. Thánh Phaolô Nguyễn Ngân được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 08 tháng 11
d. Ngày 26 tháng 5
86
462. Linh mục Phaolô Lê Bảo Tịnh, Sinh năm 1793 tại Trịnh Hà, Thanh Hóa, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
463. Linh mục Phaolô Lê Bảo Tịnh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
646. Linh mục Phaolô Lê Bảo Tịnh chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1861
465. Linh mục Phaolô Lê Bảo Tịnh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
466. Thánh Phaolô Lê Bảo Tịnh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 06 tháng 4
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
87
467. Linh mục Phêrô Francois Neron Bắc, Sinh năm 1818 tại Bornay, Saint-Claude, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
468. Linh mục Phêrô Francois Neron Bắc chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
469. Linh mục Phêrô Francois Neron Bắc chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1860
470. Linh mục Phêrô Francois Neron Bắc được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
471. Thánh Phêrô Francois Neron Bắc được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 03 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
88
472. Linh mục Phêrô Almato Bình, Sinh năm 1830 tại San Feliz Saserra, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
473. Linh mục Phêrô Almato Bình chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
474. Linh mục Phêrô Almato Bình chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1861
475 Linh mục Phêrô Almato Bình được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
476. Thánh Phêrô Almato Bình được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 01 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
89
477. Giáo dân Phêrô Dũng, Sinh tại Ðông Hào, Thái Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
478. Giáo dân Phêrô Dũng chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
479. Giáo dân Phêrô Dũng chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1862
480. Giáo dân Phêrô Dũng được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
481. Thánh Phêrô Dũng được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 6
b. Ngày 06 tháng 4
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
90
482. Giáo dân Phêrô Ða, Sinh tại Ngọc Cục, Xuân Trường, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
483. Giáo dân Phêrô Ða chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
484. Giáo dân Phêrô Ða chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1862
485. Giáo dân Phêrô Ða được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
486. Thánh Phêrô Ða được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 17 tháng 6
b. Ngày 06 tháng 4
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
91
487. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Ðường, Sinh năm 1808 tại Kẻ Sở, Hà Nam, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
488. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Ðường chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
489. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Ðường chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1857
d. Năm 1862
490. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Ðường được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
491. Thánh Phêrô Nguyễn Văn Ðường được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 18 tháng 12
b. Ngày 06 tháng 4
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
92
492. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Hiếu, Sinh năm 1783 tại Ðồng Chuối, Ninh Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
493. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Hiếu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
494. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Hiếu chịu tử đạo tại Ninh Bình vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1857
d. Năm 1862
495. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Hiếu được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
496. Thánh Phêrô Nguyễn Văn Hiếu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 6
b. Ngày 28 tháng 4
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
93
497. Linh mục Phêrô Hoàng Khanh, Sinh năm 1780 tại Hòa Duệ, Nghệ An, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
498. Linh mục Phêrô Hoàng Khanh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
499. Linh mục Phêrô Hoàng Khanh chịu tử đạo tại Hà Tĩnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1842
c. Năm 1857
d. Năm 1862
500. Linh mục Phêrô Hoàng Khanh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
501. Thánh Phêrô Hoàng Khanh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7
b. Ngày 06 tháng 4
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
94
502. Linh mục Phêrô Võ Ðăng Khoa, Sinh năm 1790 tại Thượng Hải, Nghệ An, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
503. Linh mục Phêrô Võ Ðăng Khoa chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
504. Linh mục Phêrô Võ Ðăng Khoa chịu tử đạo tại Ðồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1857
d. Năm 1862
505. Linh mục Phêrô Võ Ðăng Khoa được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
506. Thánh Phêrô Võ Ðăng Khoa được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 6
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
95
507. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Lựu, Sinh năm 1812 tại Gò Vấp, Gia Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
508. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Lựu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
509. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Lựu chịu tử đạo tại Mỹ Tho vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1857
d. Năm 1861
510. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Lựu được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
511. Thánh Phêrô Nguyễn Văn Lựu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 6
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 07 tháng 4
96
512. Linh mục Phêrô Ðoàn Công Quý, Sinh năm 1826 tại Búng, Gia Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
513. Linh mục Phêrô Ðoàn Công Quý chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
514. Linh mục Phêrô Ðoàn Công Quý chịu tử đạo tại Châu Ðốc vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
515. Linh mục Phêrô Ðoàn Công Quý được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
516. Thánh Phêrô Ðoàn Công Quý được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 31 tháng 7
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
97
517. Giáo dân Phêrô Thuần, Sinh tại Ðông Phú, Thái Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
518. Giáo dân Phêrô Thuần chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
519. Giáo dân Phêrô Thuần chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1857
d. Năm 1862
520. Giáo dân Phêrô Thuần được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
521. Thánh Phêrô Thuần được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 6
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
98
522. Linh mục Phêrô Phạm Văn Thi, Sinh năm 1763 tại Kẻ Sở, Hà Nội, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
523. Linh mục Phêrô Phạm Văn Thi chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
524. Linh mục Phêrô Phạm Văn Thi chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
525. Linh mục Phêrô Phạm Văn Thi được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
526. Thánh Phêrô Phạm Văn Thi được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
99
527. Thầy giảng Phêrô Vũ Văn Truật, Sinh năm 1816 tại Kẻ Thiếc, Hà Nam, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
528. Thầy giảng Phêrô Vũ Văn Truật chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
529. Thầy giảng Phêrô Vũ Văn Truật chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
530. Thầy giảng Phêrô Vũ Văn Truật được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
531. Thánh Phêrô Vũ Văn Truật được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 18 tháng 12
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
Còn tiếp
GB. NGUYỄN THÁI HÙNG
Xin xem thêm tại đây
https://sites.google.com/site/vuihocthanhkinhf/r-giao-hoi/giao-hoi-viet-nam
Lời giải đáp
55. Gd Giuse Túc
307. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
308. b. Bị xử trảm
309. d. Năm 1862
310. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
311. a. Ngày 01 tháng 6
56. Tg Giuse
Nguyễn Ðình Uyển
312. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
313. d. Chết rũ tù
314. a. Năm 1838
315. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
316. c. Ngày 04 tháng 7
57. Lm Giuse Ðặng Ðình Viên
317. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
318. b. Bị xử trảm
319. a. Năm 1838
320. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
321. a. Ngày 21 tháng 8
58. Lm Henricô Castaneda Gia
322. b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
323. b. Bị xử trảm
324. a. Năm 1773
325. a. Đức Giáo hoàng Piô X
326. d. Ngày 07 tháng 11
59. Gd Inê Lê Thị Thành (Ðê)
327. b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
328. d. Bị chết rũ tù
329. b. Năm 1841
330. a. Đức Giáo hoàng Piô X
331. a. Ngày 12 tháng 7
60. Lm Lôrensô Nguyễn Văn Hưởng
332. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
333. b. Bị xử trảm
334. c. Năm 1856
335. a. Đức Giáo hoàng Piô X
336. a. Ngày 13 tháng 02
61. Gd Lôrensô Ngôn
337. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
338. b. Bị xử trảm
339. d. Năm 1862
340. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
341. d. Ngày 22 tháng 5
62. Lm Luca Vũ Bá Loan
342. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
343. b. Bị xử trảm
344. b. Năm 1840
345. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
346. a. Ngày 05 tháng 6
63. Gd Luca Phạm Viết Thìn (Cai)
347. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
348. a. Bị xử giảo
349. c. Năm 1859
350. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
351. d. Ngày 13 tháng 01
64. Gd Matthêu Nguyễn Văn Phượng (Ðắc)
352. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
353. b. Bị xử trảm
354. d. Năm 1861
355. a. Đức Giáo hoàng Piô X
356. d. Ngày 26 tháng 5
65. Lm Matthêu Alonso Leciniana Đậu
357. b. Chúa Trịnh Doanh.1740-1767
358. b. Bị xử trảm
359. a. Năm 1745
360. a. Đức Giáo hoàng Piô X
361. d. Ngày 22 tháng 01
66. Gd Matthêu Lê Văn Gẫm
362. d. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
363. b. Bị xử trảm
364. b. Năm 1847
365. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
366. d. Ngày 11 tháng 5
67. Lm Martinô Tạ Ðức Thịnh
367. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
368. b. Bị xử trảm
369. b. Năm 1840
370. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
371. b. Ngày 08 tháng 11
68. Gd Martinô Thọ
372. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
373. b. Bị xử trảm
374. b. Năm 1840
375. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
376. b. Ngày 08 tháng 11
69. Gd Micae Hồ Ðình Hy
377. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
378. b. Bị xử trảm
379. c. Năm 1857
380. a. Đức Giáo hoàng Piô X
381. a. Ngày 22 tháng 5
70. Gd Micae Nguyễn Huy Mỹ
382. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
383. b. Bị xử trảm
384. a. Năm 1838
385. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
386. a. Ngày 12 tháng 8
71. Gd Nicôla Bùi Ðức Thể
387. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
388. d. Bị xử lăng trì
389. b. Năm 1839
390. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
391. a. Ngày 12 tháng 6
72. Tg Phanxicô Ðỗ Văn Chiểu
392. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
393. b. Bị xử trảm
394. b. Năm 1838
395. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
396. d. Ngày 25 tháng 6
73. Lm Phanxicô Isidore Gagelin Kính
397. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
398. a. Bị xử giảo
399. b. Năm 1833
400. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
401. b. Ngày 17 tháng 10
74. Lm Phanxicô Jaccard Phan
402. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
403. a. Bị xử giảo
404. b. Năm 1838
405. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
406. c. Ngày 21 tháng 9
75. Lm Phanxicô Gil de Federich Tế
407. b. Chúa Trịnh Doanh
(1740-1767)
408. b. Bị xử trảm
409. a. Năm 1745
410. a. Đức Giáo hoàng Piô X
411. a. Ngày 22 tháng 01
76. Gd Phanxicô
Trần Văn Trung
412. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
413. d. Bị xử lăng trì
414. c. Năm 1858
415. a. Đức Giáo hoàng Piô X
416. b. Ngày 06 tháng 10
77. Tg Phanxicô Xaviê Cần
417. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
418. a. Bị xử giảo
419. b. Năm 1837
420. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
421. d. Ngày 20 tháng 11
78. Tg Phanxicô X. Hà Trọng Mậu
422. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
423. a. Bị xử giảo
424. b. Năm 1839
425. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
426. d. Ngày 19 tháng 12
79. Gd Phaolô Tống Viết Bường
427. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
428. b. Bị xử trảm
429. b. Năm 1833
430. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
431. b. Ngày 23 tháng 10
80. Gd Phaolô Dương (Ðổng)
432. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
433. b. Bị xử trảm
434. d. Năm 1862
435. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
436. a. Ngày 03 tháng 6
81. Gd Phaolô Hạnh
437. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
438. b. Bị xử trảm
439. c. Năm 1859
440. a. Đức Giáo hoàng Piô X
441. a. Ngày 28 tháng 5
82. Lm Phaolô Phạm Khắc Khoan
442. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
443. b. Bị xử trảm
444. b. Năm 1840
445. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
446. d. Ngày 28 tháng 4
83. Lm Phaolô Lê Văn Lộc
447.a. Vua Tự Đức (1847-1883)
448. b. Bị xử trảm
449. c. Năm 1859
450. a. Đức Giáo hoàng Piô X
451. d. Ngày 13 tháng 02
84. Tg Phaolô Nguyễn Văn Mỹ
452. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
453. a. Bị xử giảo
454. b. Năm 1838
455. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
456. d. Ngày 18 tháng 12
85. Lm Phaolô Nguyễn Ngân
457. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
458. b. Bị xử trảm
459. b. Năm 1840
460. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
461. c. Ngày 08 tháng 11
86. Lm Phaolô Lê Bảo Tịnh
462. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
463. b. Bị xử trảm
646. c. Năm 1857
465. a. Đức Giáo hoàng Piô X
466. b. Ngày 06 tháng 4
87. Lm Phêrô
Francois Neron Bắc
467. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
468. b. Bị xử trảm
469. d. Năm 1860
470. a. Đức Giáo hoàng Piô X
471. b. Ngày 03 tháng 11
88. Lm Phêrô Almato Bình
472. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
473. b. Bị xử trảm
474. d. Năm 1861
475. a. Đức Giáo hoàng Piô X
476. b. Ngày 01 tháng 11
89. Gd Phêrô Dũng
477. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
478. c. Bị thiêu sống
479. d. Năm 1862
480. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
481. a. Ngày 06 tháng 6
90. Gd Phêrô Ða
482. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
483. c. Bị thiêu sống
484. d. Năm 1862
485. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
486. a. Ngày 17 tháng 6
91. Tg Phêrô
Nguyễn Văn Ðường
487. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
488. a. Bị xử giảo
489. b. Năm 1838
490. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
491. a. Ngày 18 tháng 12
92. Tg Phêrô Nguyễn Văn Hiếu
492. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
493. b. Bị xử trảm
494. b. Năm 1840
495. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
496. b. Ngày 28 tháng 4
93. Lm Phêrô Hoàng Khanh
497. b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
498. b. Bị xử trảm
499. b. Năm 1842
500. a. Đức Giáo hoàng Piô X
501. a. Ngày 12 tháng 7
94. Lm Phêrô Võ Ðăng Khoa
502. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
503. a. Bị xử giảo
504. b. Năm 1838
505. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
506. b. Ngày 24 tháng 11
95. Lm Phêrô Nguyễn Văn Lựu
507. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
508. b. Bị xử trảm
509. d. Năm 1861
510. a. Đức Giáo hoàng Piô X
511. d. Ngày 07 tháng 4
96. Lm Phêrô Ðoàn Công Quý
512. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
513. b. Bị xử trảm
514. c. Năm 1859
515. a. Đức Giáo hoàng Piô X
516. a. Ngày 31 tháng 7
97. Gd Phêrô Thuần
517. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
518. c. Bị thiêu sống
519. d. Năm 1862
520. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
521. a. Ngày 06 tháng 6
98. Lm Phêrô Phạm Văn Thi
522. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
523. b. Bị xử trảm
524. b. Năm 1839
525. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
526.a. Ngày 21 tháng 12
99. Tg Phêrô Vũ Văn Truật
527. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
528. a. Bị xử giảo
529. b. Năm 1838
530. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
531. a. Ngày 18 tháng 12
Còn tiếp